Từ 10/6, thay đổi thời gian tính hao mòn với máy photocopy, camera giám sát

 Thông tư 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính thay đổi thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn với máy photocopy, camera giám sát.

Từ 10/6, thay đổi thời gian tính hao mòn với máy photocopy, camera giám sát

 Bộ Tài chính ban hành Thông tư 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Trong đó, thời gian tính hao mòn với máy photocopy là 5 năm thay vì là 8 năm như quy định hiện hành.

Tỷ lệ hao mòn với máy photocopy là 20%/năm thay vì 12,5%/năm như quy định hiện nay.

Còn với camera giám sát, thời gian tính hao mòn cũng là 5 năm (quy định cũ 8 năm); tỷ lệ hao mòn là 20%/năm (quy định cũ 12,5%/năm).

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/6/2023 và được áp dụng từ năm tài chính 2023.

CHI TIẾT THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

STTDANH MỤC TÀI SẢNTHỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm)TỶ LỆ HAO MÒN (% năm)
INhà, công trình xây dựng  
 – Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt801,25
 – Cấp I801,25
 – Cấp II502
 – Cấp III254
 – Cấp IV156,67
IIVật kiến trúc  
 – Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ, sân phơi, sân chơi, sân thể thao, bể bơi205
 – Giếng khoan, giếng đào, tường rào1010
 – Các vật kiến trúc khác1010
IIIXe ô tô  
1Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh  
 – Xe 4 đến 5 chỗ156,67
 – Xe 6 đến 8 chỗ156,67
2Xe ô tô phục vụ công tác chung  
 – Xe 4 đến 5 chỗ156,67
 – Xe 6 đến 8 chỗ156,67
 – Xe 9 đến 12 chỗ156,67
 – Xe 13 đến 16 chỗ156,67
3Xe ô tô chuyên dùng  
 – Xe cứu thương156,67
 – Xe cứu hỏa156,67
 – Xe chở phạm nhân156,67
 – Xe quét đường156,67
 – Xe phun nước156,67
 – Xe chở rác156,67
 – Xe ép rác156,67
 – Xe sửa chữa lưu động156,67
 – Xe trang bị phòng thí nghiệm156,67
 – Xe thu phát điện báo156,67
 – Xe sửa chữa điện156,67
 – Xe kéo, xe cứu hộ, cứu nạn156,67
 – Xe cần cẩu156,67
 – Xe tập lái156,67
 – Xe thanh tra giao thông156,67
 – Xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh156,67
 – Xe phát thanh truyền hình lưu động156,67
 – Xe tải các loại156,67
 – Xe bán tải156,67
 – Xe trên 16 chỗ ngồi các loại156,67
 – Xe chuyên dùng khác156,67
4Xe ô tô phục vụ lễ tân nhà nước156,67
5Xe ô tô khác156,67
IVPhương tiện vận tải khác (ngoài xe ô tô)  
1Phương tiện vận tải đường bộ1010
2Phương tiện vận tải đường sắt1010
3Phương tiện vận tải đường thủy  
 – Tàu biển chở hàng hóa1010
 – Tàu biển chở khách1010
 – Tàu tuần tra, cứu hộ, cứu nạn đường thủy1010
 – Tàu chở hàng đường thủy nội địa1010
 – Tàu chở khách đường thủy nội địa1010
 – Phà đường thủy các loại1010
 – Ca nô, xuồng máy các loại1010
 – Ghe, thuyền các loại1010
 – Phương tiện vận tải đường thủy khác1010
4Phương tiện vận tải hàng không1010
5Phương tiện vận tải khác1010
VMáy móc, thiết bị  
1Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến  
 – Máy vi tính để bàn520
 – Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)520
 – Máy in520
 – Máy fax520
 – Tủ đựng tài liệu520
 – Máy scan520
 – Máy hủy tài liệu520
 – Máy photocopy520
 – Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh812,5
 – Bộ bàn ghế họp812,5
 – Bộ bàn ghế tiếp khách812,5
 – Máy điều hòa không khí812,5
 – Quạt520
 – Máy sưởi520
 – Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác520
2Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị  
aMáy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biếnNhư quy định tại điểm 1 Mục V Phụ lục nàyNhư quy định tại điểm 1 Mục V Phụ lục này
bMáy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị  
 – Máy chiếu520
 – Thiết bị lọc nước520
 – Máy hút ẩm, hút bụi520
 – Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác520
 – Máy ghi âm520
 – Máy ảnh520
 – Thiết bị âm thanh520
 – Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm520
 – Thiết bị thông tin liên lạc khác520
 – Tủ lạnh, máy làm mát520
 – Máy giặt520
 – Thiết bị mạng, truyền thông520
 – Thiết bị điện văn phòng520
 – Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu520
 – Thiết bị truyền dẫn520
 – Camera giám sát520
 – Thang máy812,5
 – Máy bơm nước812,5
 – Két sắt812,5
 – Bàn ghế hội trường812,5
 – Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật812,5
 – Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác812,5
3Máy móc, thiết bị chuyên dùng  
 – Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến, máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vịNhư quy định tại điểm 1, điểm 2b Mục V Phụ lục nàyNhư quy định tại điểm 1, điểm 2b Mục V Phụ lục này
 – Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật (như: thiết bị âm thanh, ánh sáng, loa, micro, đèn…)520
 – Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác812,5
4Máy móc, thiết bị khác812,5
VICây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm  
1Các loại súc vật812,5
2Cây lâu năm, vườn cây lâu năm (bao gồm cả vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây cảnh)254
3Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh812,5
VIITài sản cố định hữu hình khác812,5

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

More Articles & Posts